• Revision as of 02:26, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /miθ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thần thoại
    Chuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Legend, fable, allegory, parable, tradition, saga, epic,(folk) tale, story, mythos; history: The ancient myths haveprovided sources for much of modern literature.
    Fable, lie,(tall) tale, fib, prevarication, fiction, untruth, falsehood,fabrication, cock-and-bull story, Colloq whopper: He told hersome myth about his being a multimillionaire and she believedit.

    Oxford

    N.
    A traditional narrative usu. involving supernatural orimaginary persons and embodying popular ideas on natural orsocial phenomena etc.
    Such narratives collectively.
    Awidely held but false notion.
    A fictitious person, thing, oridea.
    An allegory (the Platonic myth).
    Mythic adj.mythical adj. mythically adv. [mod.L mythus f. LL mythos f. Gkmuthos]

    Tham khảo chung

    • myth : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X