• Revision as of 20:41, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /i´lektri¸fai/

    Thông dụng

    Cách viết khác electrise /i'lektraiz/

    ngoại động từ

    Cho nhiễm điện
    Điện khí hoá
    (nghĩa bóng) làm giật nảy người, kích thích

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    điện khí hóa

    Xây dựng

    bắt điện
    truyền điện

    Kỹ thuật chung

    nhiễm điện

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Startle, shock, stun, jolt, stagger, astound, jar,astonish, amaze: We were electrified by the news of thedisaster.
    Excite, galvanize, animate, move, rouse, stir,stimulate, vitalize, fire, thrill, arouse: His fiery oratoryelectrified the audience.

    Oxford

    V.tr.
    (-ies, -ied) 1 charge (a body) with electricity.
    Convert (machinery or the place or system employing it) to theuse of electric power.
    Cause dramatic or sudden excitementin.
    Electrification n. electrifier n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X