• Revision as of 00:40, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸ju:tili´tɛəriən/

    Thông dụng

    Tính từ

    Vị lợi, thiết thực; rất thực tế
    utilitarian doctrine
    chủ nghĩa vị lợi

    Danh từ

    Người theo thuyết vị lợi, người theo thuyết thực lợi

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Designed to be useful for a purpose ratherthan attractive; severely practical.
    Of utilitarianism.
    N.an adherent of utilitarianism.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X