• Revision as of 06:42, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .withdraw

    Tính từ

    Lãnh đạm, không chan hoà (người)
    He's become increasingly withdrawn since his wife's death
    Từ sau cái chết của vợ, ông ta ngày càng sống thu mình lại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Reserved, detached, distant, standoffish, aloof, shy,diffident, bashful, timid, timorous, introverted, taciturn,reticent, silent, quiet, retiring, shrinking: Why is Henryacting so withdrawn tonight?
    Remote, distant, isolated,solitary, hidden, secluded, private, out-of-the-way, reclusive:Sarah and Ben have led a withdrawn existence since the childrenmarried and moved away.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X