• /wið´drɔ:n/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .withdraw

    Tính từ

    Lãnh đạm, không chan hoà (người)
    Khép kín, thu kín, thu mình
    He's become increasingly withdrawn since his wife's death
    Từ sau cái chết của vợ, ông ta ngày càng sống thu mình lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X