• Revision as of 07:04, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho có hiệu lực, làm cho có sức mạnh (một lý lẽ), đòi cho được (một yêu sách)
    ( + upon) ép làm, thúc ép, ép buộc (một việc gì)
    to enforce something upon someone
    ép ai phải làm một việc gì
    Bắt tôn trọng, bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bắt buộc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Insist upon or on, stress, require, impose, support, putinto effect, apply, administer, carry out, inflict, bring tobear, implement, prosecute, discharge; reinforce; Colloq crackor clamp down: The police will enforce the curfew tonight.
    Force, compel, pressure or Brit pressurize, press, coerce, laystress upon or on, impose upon or on, impress upon or on, insistupon or on, demand, require; intimidate, browbeat, bully,railroad; Colloq lean on, twist (someone's) arm: They hiredthugs to enforce their claim.

    Oxford

    V.tr.

    Compel observance of (a law etc.).
    (foll. by on,upon) impose (an action, conduct, one's will).
    Persist in (ademand or argument).
    Enforceable adj. enforceability n.enforcedly adv. enforcer n. [ME f. OF enforcir, -ier ult. f. Lfortis strong]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X