• Revision as of 19:37, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người chán nản, người rầu rĩ, người thẫn thờ, người ủ rũ
    ( the mopes) ( số nhiều) trạng thái buồn nản, trạng thái ủ rũ
    to have [[[a]] fit of] the mopes; to suffer from [[[a]] fit of] the mopes
    buồn nản

    Nội động từ

    Chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ rũ
    to mope [[[about]]] in the house all day
    quanh quẩn ủ rũ suốt ngày ở nhà

    Oxford

    V. & n.

    V.intr. be gloomily depressed or listless; behavesulkily.
    N.
    A person who mopes.
    (the mopes) lowspirits.
    Moper n. mopy adj. (mopier, mopiest). mopily adv.mopiness n. [16th c.: prob. rel. to mope, mopp(e) fool]

    Tham khảo chung

    • mope : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X