Hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai
(sử học) sự công bố bắt một tội nhân
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
độ màu
màu (sắc)
sắc
sắc độ
sắc thái
vẻ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Colour, tint, shade, tinge, tone, cast, tincture, Technicalchroma: The dust in the atmosphere gives the sunsets a reddishhue.
Oxford
And cryn.
A loud clamour or outcry.
Hist. a a loud cry raisedfor the pursuit of a wrongdoer. b a proclamation for thecapture of a criminal. [AF hu e cri f. OF hu outcry (f. huershout) + e and + cri cry]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn