• Revision as of 19:28, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phối dàn nhạc
    Danh sách những nhạc khí dùng cho một bản nhạc
    (như) instrumentality
    Khoa học nghiên cứu dụng cụ
    Việc làm (mổ...) bằng dụng cụ; sự sử dụng dụng cụ (khoa học)
    Sự trang bị dụng cụ, sự trang bị máy móc

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    máy móc đo kiểm
    sự trang thiết bị

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    trang thiết bị đo

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khí cụ đo kiểm

    Oxford

    N.

    A the arrangement or composition of music for a particulargroup of musical instruments. b the instruments used in any onepiece of music.
    A the design, provision, or use ofinstruments in industry, science, etc. b such instrumentscollectively. [F f. instrumenter (as INSTRUMENT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X