• Revision as of 20:36, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Màn, rèm, trướng
    Sự xếp nếp (quần áo, màn...)

    Ngoại động từ

    Che màm, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng
    Xếp nếp (quần áo, màn treo)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Hang, festoon, swathe, deck, array, bedeck, adorn,ornament, decorate: The coffin was draped with the nationalflag.
    N.
    Drapery, curtain; hanging, tapestry: The drapes matchneither the carpet nor the wallpaper.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Hang, cover loosely, or adorn with clothetc.
    Arrange (clothes or hangings) carefully in folds.
    N.1 (often in pl.) a curtain or drapery.
    A piece of drapery.
    The way in which a garment or fabric hangs. [ME f. OF draper f.drap f. LL drappus cloth]

    Tham khảo chung

    • drape : National Weather Service
    • drape : amsglossary
    • drape : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X