• Revision as of 23:31, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ựa, ợ ra, mửa ra, nôn ra
    Đổ ra, phun ngược trở lại, chảy vọt trở lại (nước...)
    Nhai lại (đưa ra ý kiến (như) thể là của mình)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Vomit, disgorge, return one's dinner, spew up, (of birds ofprey) cast; retch, gag; Colloq throw up, upchuck, Slang puke, USspiff one's biscuits, barf: The child regurgitated its dinnerall over the inside of the car.

    Oxford

    V.

    Tr. bring (swallowed food) up again to the mouth.
    Tr.cast or pour out again (required by the exam to regurgitatefacts).
    Intr. be brought up again; gush back.
    Regurgitation n. [med.L regurgitare (as RE-, L gurgesgurgitis whirlpool)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X