• Revision as of 01:09, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm sáng tỏ, mở mắt cho (ai, về vấn đề gì...)
    ( (thường) động tính từ quá khứ) giải thoát cho (ai) khỏi sự ngu dốt, giải thoát cho (ai) khỏi sự mê tín...
    (thơ ca) soi sáng, rọi đèn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Inform, edify, instruct, teach, tutor, educate, coach,apprise, make aware, advise, counsel: You must enlighten Georgeon how to behave in public.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by on) instruct or inform (about asubject).
    (esp. as enlightened adj.) free from prejudice orsuperstition.
    Rhet. or poet. a shed light on (an object). bgive spiritual insight to (a person).
    Enlightener n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X