• Revision as of 01:22, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bỏ rơi, sự không nhìn nhận tới; tình trạng bỏ rơi, tình trạng không nhìn nhận tới; tình trạng vô chủ
    Như dereliction of duty
    Tình trạng biển rút để lại đất bồi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khuyết điểm

    Oxford

    N.

    (usu. foll. by of) a neglect; failure to carry out one'sobligations (dereliction of duty). b an instance of this.
    The act or an instance of abandoning; the process of beingabandoned.
    A the retreat of the sea exposing new land. b theland so exposed. [L derelictio (as DERELICT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X