• Revision as of 02:53, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (như) grapnel
    Sự túm lấy, sự níu lấy

    Động từ

    (hàng hải) móc bằng móc sắt
    Túm lấy, níu lấy
    ( + with, together) vật, vật lộn
    to grapple with somebody
    ôm ghì lấy (ai) để vật
    to grapple with difficulties
    vật lộn với khó khăn

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    kìm ngoạm chặt
    sự móc chặt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    neo móc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Grasp, grab, grip, seize, clasp, catch, wrestle; hold,clutch, snatch: They grappled each other at the edge of theReichenbach Falls.
    Grapple with. come to grips with, copewith, contend with, deal with, struggle with, tackle, face, takeon: The government is grappling with the problem ofunemployment.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. (often foll. by with) fight at closequarters or in close combat.
    Intr. (foll. by with) try tomanage or overcome a difficult problem etc.
    Tr. a grip withthe hands; come to close quarters with. b seize with or as witha grapnel; grasp.
    N.
    A a hold or grip in or as inwrestling. b a contest at close quarters.
    Aclutching-instrument; a grapnel.
    Grappler n. [OF grapil (n.) f. Prov., dimin. ofgrapa hook (as GRAPNEL)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X