• Revision as of 03:57, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cứng nhắc, không tự nhiên; giả tạo (cách nói, viết, cư xử..)
    a rather stilted conversation
    cuộc nói chuyện có phần không tự nhiên
    Đi cà kheo
    Khoa trương, gò bó, không tự nhiên (văn)
    (kiến trúc) dựng trên cột (nhà sàn...)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Awkward, ungraceful, graceless, clumsy, wooden, stiff,turgid, affected, artificial, unnatural, mannered, laboured;pretentious, formal, pompous, lofty, bombastic, grandiloquent,high-flown, inflated: Francis has a stilted way of expressinghimself.

    Oxford

    Adj.

    (of a literary style etc.) stiff and unnatural;bombastic.
    Standing on stilts.
    Archit. (of an arch) withpieces of upright masonry between the imposts and the springers.
    Stiltedly adv. stiltedness n.

    Tham khảo chung

    • stilted : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X