• /´stiltid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cứng nhắc, không tự nhiên; giả tạo (cách nói, viết, cư xử..)
    a rather stilted conversation
    cuộc nói chuyện có phần không tự nhiên
    Đi cà kheo
    Khoa trương, gò bó, không tự nhiên (văn)
    (kiến trúc) dựng trên cột (nhà sàn...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X