• Revision as of 05:31, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Truyện ngụ ngôn
    Truyền thuyết
    ( số nhiều) truyện hoang đường; truyện cổ tích
    ( số nhiều) chuyện phiếm, chuyện tán gẫu
    old wives' fables
    chuyện ngồi lê đôi mách
    Lời nói dối, lời nói sai
    Cốt, tình tiết (kịch)

    Nội động từ

    Nói bịa
    (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) kể truyện hoang đường, hư cấu, thêu dệt

    Ngoại động từ

    Hư cấu

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a story, esp. a supernatural one, not basedon fact. b a tale, esp. with animals as characters, conveying amoral.
    (collect.) myths and legendary tales (in fable).
    Aa false statement; a lie. b a thing only supposed to exist.
    V.
    Intr. tell fictitious tales.
    Tr. describefictitiously.
    Tr. (as fabled adj.) celebrated in fable;famous, legendary.
    Fabler n. [ME f. OF fabler f. L fabularif. fabula discourse f. fari speak]

    Tham khảo chung

    • fable : National Weather Service
    • fable : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X