• Revision as of 05:35, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn
    failure didn't depress him
    thất bại không làm anh ta ngã lòng
    Làm suy giảm, làm giảm sút; làm chậm trễ, làm đình trệ
    to depress trade
    làm đình trệ việc buôn bán
    Làm yếu đi, làm suy nhược
    to depress the action of the heart
    làm yếu hoạt động của tim
    Ấn xuống, nén xuống, kéo xuống, đẩy xuống, hạ xuống
    to depress one's voice
    hạ giọng

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    ấn xuống

    Nguồn khác

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    giảm hạ

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    nén xuống

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm lắng xuống
    giảm
    hạ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Deject, dispirit, oppress, sadden, grieve, cast down,dishearten, discourage, dampen, cast a gloom or pall over,burden, weigh down: He's very depressed right now because hefailed to get a promotion.
    Weaken, dull, debilitate,enervate, sap; depreciate, cheapen, devalue, devaluate;diminish, lower, bring down, reduce: The news about a new oilfield depressed the market today.
    Press (down), push (down)(on), lower: If the pressure gets too high, just depress thislever.

    Oxford

    V.tr.

    Push or pull down; lower (depressed the lever).
    Makedispirited or dejected.
    Econ. reduce the activity of (esp.trade).
    (as depressed adj.) a dispirited or miserable. bPsychol. suffering from depression.
    Depressible adj.depressing adj. depressingly adv. [ME f. OF depresser f. LLdepressare (as DE-, pressare frequent. of premere press)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X