• Revision as of 12:51, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi
    Sự làm tuyệt giống
    Sự thanh toán (nợ nần)
    Sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự đình chỉ
    sự làm ngừng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dập tắt
    sự dập tắt
    sự suy giảm
    sự tắt
    sự tắt dần
    sự triệt
    tắt

    Oxford

    N.

    The act of making extinct; the state of being or processof becoming extinct.
    The act of extinguishing; the state ofbeing extinguished.
    Total destruction or annihilation.
    Thewiping out of a debt.
    Physics a reduction in the intensity ofradiation by absorption, scattering, etc.
    Extinctive adj. [Lextinctio (as EXTINCT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X