-
Sector fund
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Revision as of 15:28, ngày 3 tháng 12 năm 2007 by 222.252.12.102 (Thảo luận)Tham khảo chung
- sector fund : National Weather Service
- sector fund : Corporateinformation
- sector fund : Chlorine Online
Chứng khoán
Nghĩa chuyên ngành
- Các quỹ ngành tập trung vào các cổ phiếu của một ngành công nghiệp cụ thể nào đó hoặc một thành phần nào đó của nền kinh tế, như các ngành kỹ thuật, chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ tài chính. Nếu xét về mặt này, các quỹ đã vượt ra khỏi quy tắc sau xa của các quỹ tương hỗ - đó là sự đa dạng hoá. Mặc dù một quỹ ngành thường đa dạng hơn một cổ phiếu đơn lẻ nào đó, trong portfolio của quỹ lại không có gì để bù đắp cho sự suy sụp của ngành đó.
- Do hoạt động của các ngành thường có tính bất ổn định rất cao nên các ngành này đều có thể mang đến cho nhà đầu tư nào đầu tư đúng hướng cơ hội có những khoản lợi nhuận lớn. Mặc dù vậy, thường thì một ngành phát triển "nóng" trong một năm nào đó sẽ phát triển chậm lại trong năm tiếp theo. Ngành chăm sóc sức khoẻ và các thị trường đang tăng trưởng chỉ là hai trong số các ngành có những bước ngoặt phát triển nổi bật trong những năm gần đây.
Nguồn khác
- Sector fund:www.saga.vn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ