• Revision as of 12:30, ngày 15 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( Ê-cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý
    to give (pay, take) heed to
    chú ý đến, lưu ý đến
    to take no heed
    không chú ý đến, không lưu ý đến

    Ngoại động từ

    ( Ê-cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý
    to heed someone's advice
    chú ý đến lời khuyên

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Pay attention to, attend, (take or make) note (of), listento, mark, consider, bear in mind; take, follow, obey, mind,respect, accept, abide by: I wish I had heeded her suggestionsfor redecorating the house. Heeding his advice, I joined thearmy.
    N.
    Attention, notice, ear, mind, notice, respect,consideration, thought: Let us give heed to the speaker'sadmonitions.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. attend to; take notice of.
    N. carefulattention.
    Heedful adj. heedfully adv. heedfulness n.heedless adj. heedlessly adv. heedlessness n. [OE hedan f.WG]

    Tham khảo chung

    • heed : National Weather Service
    • heed : Chlorine Online
    • heed : semiconductorglossary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X