• Revision as of 10:28, ngày 21 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Dùng trước, hưởng trước
    Thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước
    to anticipate somebody's wishes
    đoán trước được ý muốn của ai
    Làm cho nhanh, làm cho chóng, thúc đẩy
    to anticipate someone's ruin
    thúc đẩy sự suy sụp của ai, làm cho ai chóng suy sụp
    Thảo luận trước, xem xét trước
    Mong đợi, chờ đợi

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đoán trước
    nói trước
    thấy trước vấn đề

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tiên liệu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm trước

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    biết trước
    chờ đợi
    sử dụng trước
    xem xét trước

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Forestall, intercept, preclude, obviate, prevent; nullify:She anticipated her opponent's manoeuvre by moving the queen'sbishop one square. 2 foretell, forecast, predict, prophesy,foretaste, foresee: He anticipated that flying would be afuture mode of locomotion.
    Expect, look forward to, preparefor; count or reckon on: We eagerly anticipated the arrival ofUncle Robert.

    Oxford

    V.tr.

    Deal with or use before the proper time.
    Disp.expect, foresee; regard as probable (did not anticipate anydifficulty).
    Forestall (a person or thing).
    Look forwardto.
    Anticipative adj. anticipator n. anticipatory adj. [Lanticipare f. anti- for ANTE- + -cipare f. capere take]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X