• Revision as of 04:53, ngày 26 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈdʒɛntlmən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đàn ông hào hoa phong nhã
    to behave like a gentleman
    cư xử ra người hào hoa phong nhã
    Người quý phái, người thượng lưu
    ( số nhiều) ông, ngài
    ladies and gentleman
    thưa quý bà, quý ông
    ( số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    quân tử

    Oxford

    N.

    (pl. -men) 1 a man (in polite or formal use).
    Achivalrous or well-bred man.
    A man of good social position orof wealth and leisure (country gentleman).
    A man of gentlebirth attached to a royal household (gentleman in waiting).
    (in pl. as a form of address) a male audience or the male partof an audience.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X