• Revision as of 09:25, ngày 27 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck 107 (Thảo luận | đóng góp)
    /fi'ziʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thầy thuốc, bác sĩ (chuyên về điều trị không phải dùng phẫu thuật)
    (nghĩa bóng) người chữa

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bác sỹ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    thầy thuốc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Doctor, medical doctor, M.D., doctor of medicine, medicalpractitioner, general practitioner, G.P., medical man or woman,specialist, diplomate, Brit navy surgeon, Colloq doc, medico,medic, US man, Slang sawbones, bones: You ought to see aphysician if the pain persists.

    Oxford

    N.

    A a person legally qualified to practise medicine andsurgery. b a specialist in medical diagnosis and treatment. cany medical practitioner.
    A healer (work is the bestphysician). [ME f. OF fisicien (as PHYSIC)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X