• Revision as of 06:49, ngày 29 tháng 12 năm 2007 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /,pændi'mounjəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Địa ngục, xứ quỷ
    Sự huyên náo; nơi hỗn loạn, ầm ĩ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    huyên náo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Bedlam, chaos, turmoil, disorder, tumult, frenzy, uproar,Brit furore or US furor, confusion: Pandemonium reigned afterthe first bomb struck.

    Oxford

    N.

    Uproar; utter confusion.
    A scene of this. [mod.L(place of all demons in Milton's Paradise Lost) f. PAN- + Gkdaimon DEMON]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X