• Revision as of 03:35, ngày 4 tháng 1 năm 2008 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua maratông

    Cấu trúc từ

    marathon teach-in
    một cuộc hội thảo trường kỳ

    Oxford

    N.

    A long-distance running race, usu. of 26 miles 385 yards(42.195 km).
    A long-lasting or difficult task, operation,etc. (often attrib.: a marathon shopping expedition).
    Marathoner n. [Marathon in Greece, scene of a victory overthe Persians in 490 BC: a messenger was said to have run toAthens with the news, but the account has no authority]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X