• Revision as of 04:46, ngày 10 tháng 1 năm 2008 by Ngohuyen (Thảo luận | đóng góp)
    /ɪnˈdʒɛkt//

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tiêm (thuốc...), tiêm thuốc

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    tiêm vào

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ép vào
    phụt vào

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bơm vào
    đặt vào (cắt gọt)
    đưa vào
    lắp vào
    nội xạ
    phun
    inject engine
    động cơ phun xăng
    phun vào
    phụt
    tăng áp

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Introduce, insert, drive or force (in), shoot (in),intromit; inoculate: The serum is injected into the upper arm.The doctor injected me with antibiotics. 2 introduce, insert,imbue, instil, bring in, interject, throw in: Can't you injecta little more enthusiasm into your work?

    Oxford

    V.tr.

    Med. a (usu. foll. by into) drive or force (asolution, medicine, etc.) by or as if by a syringe. b (usu.foll. by with) fill (a cavity etc.) by injecting. c administermedicine etc. to (a person) by injection.
    Place or insert (anobject, a quality, etc.) into something (may I inject a note ofrealism?).
    Injectable adj. & n. injector n. [L injicere (asIN-(2), jacere throw)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X