• Revision as of 19:58, ngày 26 tháng 2 năm 2008 by HR (Thảo luận | đóng góp)
    /im'pedimənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại
    Điều làm trở ngại việc ký kết giao kèo; điều làm trở ngại việc đăng ký giá thú
    impediment in one's speech
    sự nói lắp
    ( số nhiều) (từ hiếm,nghĩa hiếm) đồ đạc hành lý (của quân đội)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Bar, barrier, obstruction, block, check, hindrance,encumbrance, restraint, hold-up, hitch, snag, restriction,stricture, bottleneck, delay, hang-up, inhibition, curb: Whatare the impediments to a happy marriage?

    Oxford

    N.

    A hindrance or obstruction.
    A defect in speech, e.g. alisp or stammer.
    Impedimental adj. [ME f. L impedimentum (asIMPEDE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X