• Revision as of 05:12, ngày 11 tháng 3 năm 2008 by Dark Knight (Thảo luận | đóng góp)
    /'presidin/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có trước

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    sự có trước
    sự đến trước

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cách quãng

    Giải thích VN: Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ dòng cơ sở này đến dòng cơ sở khác. Đồng nghĩa với line spacing. Thuật ngữ này xuất phát từ công nghệ in chữ bằng cách áp giấy vào con chữ chì, trong đó các thanh dẫn dẹt được đệm vào giữa các hàng của con chữ để tăng thêm khoảng cách giữa các dòng.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự đi trước
    trước
    preceding activity
    công việc trước đó
    preceding subobject
    vật con đứng trước

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Foregoing, former, previous, above, prior, earlier,above-mentioned, aforementioned, above-stated, above-named: Thedefendant in the preceding action was remanded in custody for aweek.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X