-
Chuyên ngành
Toán & tin
cách quãng
Giải thích VN: Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ dòng cơ sở này đến dòng cơ sở khác. Đồng nghĩa với line spacing. Thuật ngữ này xuất phát từ công nghệ in chữ bằng cách áp giấy vào con chữ chì, trong đó các thanh dẫn dẹt được đệm vào giữa các hàng của con chữ để tăng thêm khoảng cách giữa các dòng.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- above-mentioned , above-named , aforeknown , aforementioned , aforesaid , ahead of , antecedent , anterior , before , erstwhile , foregoing , forerunning , former , forward , front , head , heretofore , introductory , lead , leading , one time , other , past , pioneer , pioneering , precedent , precursive , precursory , preexistent , prefatory , preliminary , preparatory , prevenient , previous , prior , supra , earlier , latter , above , first
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ