• Revision as of 20:09, ngày 22 tháng 5 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈhaɪˌlaɪt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)
    ( số nhiều) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất

    Ngoại động từ

    Làm nổi bật, nêu bật

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    nêu bật

    Giải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    điểm sáng

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    ấn định

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    vùng sáng rõ
    vùng nổi bật

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nêu rõ

    Giải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).

    làm nổi bật

    Giải thích VN: Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).

    nổi
    vùng rõ nhất

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nêu bật

    Nguồn khác

    Oxford

    N. & v.

    N.
    (in a painting etc.) a light area, or oneseeming to reflect light.
    A moment or detail of vividinterest; an outstanding feature.
    (usu. in pl.) a bright tintin the hair produced by bleaching.
    V.tr.
    A bring intoprominence; draw attention to. b mark with a highlighter.
    Create highlights in (the hair).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X