• Revision as of 03:25, ngày 23 tháng 5 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)

    Tin học

    Danh từ

    Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với nhà sản xuất thiết kế.

    Động từ

    Ép xung máy tính

    Oxford

    verb run (the processor of one's computer) at a speed higher than that intended by the manufacturers

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X