• Revision as of 08:16, ngày 27 tháng 5 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /,deri'lik∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bỏ rơi, sự không nhìn nhận tới; tình trạng bỏ rơi, tình trạng không nhìn nhận tới; tình trạng vô chủ
    Như dereliction of duty
    Tình trạng biển rút để lại đất bồi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khuyết điểm

    Oxford

    N.

    (usu. foll. by of) a neglect; failure to carry out one'sobligations (dereliction of duty). b an instance of this.
    The act or an instance of abandoning; the process of beingabandoned.
    A the retreat of the sea exposing new land. b theland so exposed. [L derelictio (as DERELICT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X