• Revision as of 09:18, ngày 29 tháng 5 năm 2008 by Dzunglt (Thảo luận | đóng góp)
    /ə´kɔ:dəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đồng ý, sự thoả thuận (với ai)
    to do something in accordance with somebody
    làm điều gì có sự thoả thuận với ai
    Sự phù hợp, sự theo đúng (cái gì)
    in accordance with the instructions
    theo đúng những lời chỉ dẫn
    Sự cho, sự ban cho

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự phù hợp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự phù hợp
    sự theo đúng

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    Harmony, agreement.
    In accordance with in a mannercorresponding to (we acted in accordance with your wishes). [MEf. OF acordance (as ACCORD)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X