• Revision as of 15:00, ngày 31 tháng 5 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /'imidʤəri/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hình ảnh (nói chung)
    Tượng hình; hình chạm, đồ khắc
    Hình tượng
    Shakespeare's poetry is rich in imagery
    Thơ Sếch-xpia giàu hình tượng

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    dữ liệu hình ảnh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Figurativeness, allusion, symbolism: Constance's poems arefilled with ornate imagery.

    Oxford

    N.

    Figurative illustration, esp. as used by an author forparticular effects.
    Images collectively.
    Statuary,carving.
    Mental images collectively. [ME f. OF imagerie (asIMAGE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X