• Revision as of 15:10, ngày 31 tháng 5 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /'pri:disesə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người tiền nhiệm, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (công tác gì...)
    my predecessor
    người tiền nhiệm của tôi; người phụ trách công việc này trước tôi
    Việc làm trước
    Bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    biến cố xảy ra trước (ở mạng ngữ nghĩa)
    phần tử trước

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    người đi trước

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người tiền nhiệm

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Forerunner, predecessor, antecedent: I could not matchthe accomplishments of my predecessor in this post. 2 forebear,forefather, ancestor, antecedent: Can you name the Tudorpredecessors of Elizabeth I?

    Oxford

    N.

    A former holder of an office or position with respect to alater holder (my immediate predecessor).
    An ancestor.
    Athing to which another has succeeded (the new plan will sharethe fate of its predecessor). [ME f. OF predecesseur f. LLpraedecessor (as PRAE-, decessor retiring officer, as DECEASE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X