• Revision as of 08:00, ngày 6 tháng 6 năm 2008 by 20080501 (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈsaɪləntli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Im lặng, không nói, làm thinh
    Thầm, không nói to
    Nín lặng, không nói, không bình luận
    Ít nói
    Yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng
    Câm (chữ viết ra (như) ng không phát âm)
    Câm, không nói

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Quietly, soundlessly, noiselessly, with catlike tread, asquietly as a mouse, stealthily; wordlessly, speechlessly,mutely: They fold their tents like the Arabs, And silentlysteal away. He stood by silently, allowing his brother to doall the talking.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X