• Revision as of 16:49, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đánh (trống, kẻng..); sự đập (vật này lên vật khác); sự gõ (mõ); sự chạm vào (cò súng)
    Nhạc gõ
    ( số nhiều) ( theỵpercussion) bộ gõ (như) percussion section)
    (y học) sự gõ, việc gõ (để chẩn đoán bệnh)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    sự va

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bít choòng khoan đập
    sự gõ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    gõ khám

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự kích động
    sự rung động
    sự va chạm
    sự va đập

    Oxford

    N.

    Mus. a (often attrib.) the playing of music by strikinginstruments with sticks etc. (a percussion band). b thesection of such instruments in an orchestra (asked thepercussion to stay behind).
    Med. the act or an instance ofpercussing.
    The forcible striking of one esp. solid bodyagainst another.
    Percussionist n. percussive adj. percussively adv.percussiveness n. [F percussion or L percussio (as PERCUSS)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X