Nơi chuộc tội, nơi luyện ngục, nơi ăn năn hối lỗi (của những linh hồn chết để được lên Thiên đường; trong lời giáo huấn của Cơ đốc giáo La Mã)
Nơi đau khổ, hoàn cảnh đau khổ
Chuyên ngành
Oxford
N. & adj.
N. (pl. -ies) 1 the condition or supposed placeof spiritual cleansing, esp. (RC Ch.) of those dying in thegrace of God but having to expiate venial sins etc.
A placeor state of temporary suffering or expiation.
Adj. purifying.
Purgatorial adj. [ME f. AF purgatorie, OF -oire f. med.Lpurgatorium, neut. of LL purgatorius (as PURGE)]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn