• Revision as of 18:17, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /iks'pi:djənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cách viết khác expediential

    Có lợi, thiết thực; thích hợp
    to do whatever is expedient
    làm bất cứ cái gì có lợi; làm bất cứ cái gì thích hợp

    Danh từ

    Cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước (vì mục đích cá nhân)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thủ đoạn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Suitable, appropriate, fitting, fit, befitting, proper,apropos, right, correct, meet, pertinent, applicable, practical,pragmatic, worthwhile, politic: To cross the river, a bridgewould prove expedient.
    Advantageous, beneficial, advisable,desirable, recommended, useful, practical, utilitarian, prudent,wise, propitious, opportune, helpful, effective: Count on himto do what is expedient and ignore what is honest.
    N.
    Device, resource, means, measure, contrivance, resort,recourse: Life jackets are a useful expedient if the boatsinks.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Advantageous; advisable on practical ratherthan moral grounds.
    Suitable, appropriate.
    N. a means ofattaining an end; a resource.
    Expedience n. expediency n.expediently adv. [ME f. L expedire: see EXPEDITE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X