• Revision as of 18:23, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'pælieit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm nhẹ bớt, làm dịu đi (đau)
    Làm cho bớt nghiêm trọng; bào chữa (tội lỗi)

    Chuyên ngành

    Oxford

    V.tr.
    Alleviate (disease) without curing it.
    Excuse,extenuate.
    Palliation n. palliator n. [LL palliare to cloakf. pallium cloak]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X