• Revision as of 18:23, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /spek´tækjulə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đẹp mắt, ngoạn mục
    Hùng vĩ, kỳ lạ
    Làm cho công chúng để ý; thu hút sự chú ý của mọi người

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình truyền hình dài chọn lọc (thường) có màu
    Cảnh tượng; sự kỳ diệu; kiểu trình diễn hấp dẫn

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Of or like a public show; striking,amazing, lavish.
    Strikingly large or obvious (a spectacularincrease in output).
    N. an event intended to be spectacular,esp. a musical film or play.
    Spectacularly adv. [SPECTACLE,after oracular etc.]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X