• Revision as of 18:48, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'ænaiən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) Anion

    Chuyên ngành

    Điện

    aniôn

    Giải thích VN: Ion âm, ion mang điện tích âm.

    Kỹ thuật chung

    ly tử âm

    Oxford

    N.
    A negatively charged ion; an ion that is attracted to theanode in electrolysis (opp. CATION). [ANA- + ION]

    Tham khảo chung

    • anion : National Weather Service
    • anion : Corporateinformation
    • anion : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X