• Revision as of 19:24, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'laivn//

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ

    Nội động từ

    Hoạt động lên, hăng hái lên; phấn khởi lên

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V. Often, liven up.
    Brighten, cheer, enliven, perk up: Youneed some fresh paint to liven up the outside of the house.
    Invigorate, stimulate, energize, inspirit, activate, animate,fire, stir (up), put (some) life into, enliven, perk up, Colloqpep up: We need a good dance band to liven up the place in theevenings.

    Oxford

    V.tr. & intr.
    (often foll. by up) colloq. brighten, cheer.

    Tham khảo chung

    • liven : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X