• Revision as of 19:53, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /in´strʌkt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chỉ dẫn, chỉ thị cho
    Dạy, đào tạo
    Truyền kiến thức cho; cung cấp tin tức cho, cung cấp tài liệu cho, cho hay, cho biết

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    giảng dạy
    giảng dậy

    Kỹ thuật chung

    chỉ dẫn
    hướng dẫn
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Teach, train, tutor, drill, educate, coach, inform, guide,edify, prepare, indoctrinate, inculcate: My parents employed atutor to instruct me in Latin.
    Direct, order, bid, require,tell, enjoin, command, importune, charge: We were instructed totell no one where we were going.

    Oxford

    V.tr.
    (often foll. by in) teach (a person) a subject etc.(instructed her in French).
    (usu. foll. by to + infin.)direct; command (instructed him to fill in the hole).
    (oftenfoll. by of, or that etc. + clause) inform (a person) of a factetc.
    Brit. a (of a client or solicitor) give information to(a solicitor or counsel). b authorize (a solicitor or counsel)to act for one. [ME f. L instruere instruct- build, teach (asIN-(2), struere pile up)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X