• Revision as of 20:04, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´su:pə¸tʃa:dʒ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    quá tải
    sự quá tải
    tăng áp

    Oxford

    V.tr.
    (usu. foll. by with) charge (the atmosphere etc.) withenergy, emotion, etc.
    Use a supercharger on (aninternal-combustion engine).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X