• Revision as of 21:04, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'kæni/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cẩn thận, dè dặt, thận trọng (nhất là trong vấn đề tiền nong)
    Khôn ngoan, từng trải, lõi đời
    a canny Scot's answer
    câu trả lời nước đôi

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj.
    (cannier, canniest) 1 a shrewd, worldly-wise. b thrifty.c circumspect.
    Sly, drily humorous.
    Sc. & N.Engl.pleasant, agreeable.
    Cannily adv. canniness n. [CAN(1) (insense 'know') + -Y(1)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X