• Revision as of 21:39, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´mæni¸tu:/

    Thông dụng

    Cách viết khác manitu

    Danh từ

    Thần ác; thần thiện (thổ dân Mỹ)
    Vật thần, bùa, thần lực, sức mạnh siêu nhân

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    Amer. Ind.
    A good or evil spirit as an object ofreverence.
    Something regarded as having supernatural power.[Algonquin manito, -tu he has surpassed]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X