• Revision as of 02:46, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´wel´noun/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nổi tiếng, được nhiều người biết đến

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Known, familiar, (well-)established, acknowledged,customary, everyday: Plain salt is a well-known remover of winestains.
    Famous, noted, notable, celebrated, renowned,illustrious, famed, prominent, eminent, pre-eminent: Thescandal linked a former Cabinet Minister with several well-knownCity names.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X