• Revision as of 03:55, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'zɔmbi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thây ma sống lại nhờ phù phép
    Người dở sống dở chết

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    Colloq. a dull or apathetic person.
    A corpse said to berevived by witchcraft. [W.Afr. zumbi fetish]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X